Báo giá thi công phần hoàn thiện fit out cho công trình thi công trọn gói
Hiện nay, việc đầu tư vào thiết kế thi công cho môi trường nhà ở, văn phòng hay bất cứ lĩnh vuẹc kinh doanh nào khác như cửa hàng, shop thời trang,…thì việc có một thiết kế đẹp là chưa đủ mà chính việc có được một đơn vị thi công tốt và tiết kiệm, tối đa hóa chi phí chính là mong muốn của bao người.
Hãy cùng Bluecons tham khảo báo giá thi công phần hoàn thiện fit out và cả báo giá thi công điện M&A dành cho các công trình thi công trọn gói của công ty để có thể dễ dàng đưa ra quyết định hợp lý và chính xác nhất cho việc đầu tư kinh doanh của bạn nhé!
Báo giá thi công phần hoàn thiện fit out
- Báo giá phần hoàn thiện tường
Phần tường là một phần quan trọng góp phần tạo nên giá trị thẩm mỹ cho tổng thể không gian của bạn. Một thiết kế với tường được thi công đúng chuẩn giúp tạo nên nét thu hút riêng.
- Bảng báo giá thi công phần hoàn thiện fit out cho phần thi công hoàn thiện sàn
HOÀN THIỆN SÀN / FLOOR FINISHING WORK | Diễn giải công việc Specification |
Đơn vị Unit |
Khối lượng Quantity |
Đơn giá Unit price (VNĐ) |
Thành tiền Amount (VNĐ) |
|
1 | Sàn bê tông đậy bể nước ngầm | m2 | 11.39 | 1,380,000 | 15,711,300 | |
2 | Sàn bê tông đậy hố pit thang máy | m2 | 5.50 | 1,380,000 | 7,590,000 | |
3 | Nắp thăm hầm | cái | 1.00 | 2,500,000 | 2,500,000 | |
4 | Cán nền | Cán nền bê tông bằng đầm nước rung và có ván khuôn | m2 | 119.13 | 25,000 | 2,978,250 |
5 | Sỏi trang trí phòng | md | 46.42 | 90,000 | 4,177,800 | |
6 | Trang trí hòn khô dưới gầm cầu thang | lot | 1.00 | – | ||
7 | Gỗ lát sàn | Gỗ MDF chống ẩm Nhân công + vật tư |
m2 | 37.29 | 2,500,000 | 93,225,000 |
8 | Nẹp sàn | Nẹp nhựa Nhân công + vật tư |
md | 46.42 | 200,000 | 9,284,000 |
9 | Len chân tường | Nhựa | md | 46.42 | 160,000 | 7,427,200 |
10 | Gạch lát sàn | Gạch ceramic | m2 | 70.35 | 160,000 | 11,255,200 |
11 | Len chân tường | Gạch ceramic | md | 49.03 | 95,000 | 4,657,850 |
12 | Nhân công lát gạch | Nhân công + Vật tư phụ | m2 | 70.35 | 70,000 | 4,924,150 |
13 | Nhân công ốp len chân tường | Nhân công + Vật tư phụ | md | 49.03 | 50,000 | 2,451,500 |
14 | Ngạch cửa B100 | Đá granit kim sa trung đen | md | 7.15 | 1,800,000 | 12,870,000 |
Phần sàn cũng là một phần hết sức quan trọng góp phần tạo nên giá trị thẩm mỹ cho tổng thể không gian của bạn. Một thiết kế với tường được thi công đúng chuẩn giúp tạo nên nét thu hút riêng. Mẫu sàn được thi công trang trí với các sàn bê tông kiên cố, lót nền gỗ giúp chông thẩm, hoặc đá lát sàn và tạo mỹ quan hài hòa cho không gian.
- Báo giá thi công hoàn thiện phần trần, cửa đi & cửa sổ
Trần nhà được hoàn thiện với phần báo giá thi công phần hoàn thiện fit out với việc lựa chọn làm trần bằng thạch cao với ưu điểm vượt trội hơn các vật liệu khác như khả năng chống nhiệt, cách âm, chống cháy, dễ dàng thi công và có tính thẩm mỹ cao nhờ những mẫu trần thạch cao đẹp và đa dạng.
Bên cạnh đó, tại cửa đi & cửa sổ cũng được thiết kế thi công lắp đặt các cánh cửa của Xinfa với khả năng cách âm, cách nhiệt, tiết kiệm điện năng, chống thấm nước, chống oxy hóa, không mài mòn, tuyệt đối không cong vênh, có khả năng chịu lực, chịu va đập vô cùng tốt. Với điều kiện thời tiết Việt Nam, điều này rất cần thiết và là sự lựa chọn lý tưởng.
Tham khảo thêm: Thi công nội thất chung cư
- Báo giá thi công phần hoàn thiện fit out cho phần hoàn thiện tường cho tầng lầu
HOÀN THIỆN TƯỜNG / WALL FINISHING | Diễn giải công việc Specification |
Đơn vị Unit |
Khối lượng Quantity |
Đơn giá Unit price (VNĐ) |
Thành tiền Amount (VNĐ) |
|
1 | Xây hộp gen kỹ thuật | Cái | 2.00 | |||
2 | Xây tường gạch B100 | m2 | 36.96 | 300,000 | 8,664,000 | |
3 | Trát tường gạch xây | m2 | 81.62 | 200,000 | 13,090,000 | |
4 | Cắt tường trang trí molding | md | 13.64 | 250,000 | 3,492,500 | |
5 | Vách ngăn chống ẩm 2 mặt B100 | m2 | 68.65 | 245,000 | 8,587,250 | |
6 | Vách thạch cao 1 mặt B50 | m2 | 24.64 | 150,000 | 1,501,500 | |
7 | Bả trét & sơn nước tường | m2 | 368.81 | 9500 & 320000 | 25,055,915 | |
8 | Gạch tường toilet | m2 | 25.26 | 150,000 | 693,000 | |
9 | Gạch nền toilet | m2 | 4.29 | 105,000 | 2,652,300 | |
10 | Nhân công ốp gạch toilet | m2 | 29.55 | 150,000 | 4,482,000 |
Đối với hạng mục thi công hoàn thiện tường dành do các tầng trên có thêm phần ốp gạch nền và tường cho toilet giúp hoàn thiện hết các phần tường cho tổng thể không gian của tầng, nơi phục vụ sinh hoạt chính cho khách hàng.
- Báo giá thi công phần hoàn thiện sàn dành cho tầng lầu
Mỗi tầng lầu khác nhau sẽ có những bổ sung hạng mục cần thiết để hoàn thiện không gian mỗi tầng.
- Báo giá thi công phần hoàn thiện fit out cho phần trần và cửa đi & cửa sổ
Việc báo giá thi công phần hoàn thiện fit out cho các tầng lầu có sự khác nhau và được điều chỉnh thêm bớt phù hợp với nhu cầu phục vụ thẩm mỹ, công năng của lầu nhằm mang đến sự tiện nghi và tiện lợi nhất cho không gian.
- Báo giá thi công phần hoàn thiện fit out với các công việc khác bổ sung hoàn thiện tổng thể không gian
Bên cạnh các hạng mục thi công chính cần hoàn thiện chính như tường, sàn, trần, cửa đi và cửa sổ thì trong thi công trọn gói phần fit out cần có các hạng mục khác bổ trợ tốt nhất cho quá trình hoàn thiện thi công phần fit out cho tổng thể không gian. Chính các hạng mục góp phần giúp bạn có được một không gian hoàn thiện và ưng ý nhất.
CÔNG VIỆC KHÁC/ OTHER WORKS | Diễn giải công việc Specification |
Đơn vị Unit |
Khối lượng Quantity |
Đơn giá Unit price (VNĐ) |
Thành tiền Amount (VNĐ) |
|
1 | Trát dạ đáy cầu thang | m2 | 60.84 | 150,000 | 9,126,000 | |
2 | Tô bậc cầu thang | m2 | 68.04 | 150,000 | 10,206,000 | |
3 | Mặt bậc cầu thang | Đá granit kim sa trung | m2 | 41.58 | 1,800,000 | 74,844,000 |
4 | Ốp cổ bậc cầu thang | Đá nhân tạo trắng | m2 | 27.72 | 1,850,000 | 51,282,000 |
5 | Ốp len chân tường cầu thang | Đá granit kim sa trung | md | 63.53 | 1,800,000 | 114,345,000 |
6 | Lan can cầu thang | Kính cường lực 10 ly | md | 52.00 | 1,850,000 | 96,200,000 |
7 | Tay vị cầu thang | Căm xe 60×60 | md | 55.50 | 480,000 | 26,640,000 |
8 | Pat kính | Inox 304 | cái | 96.00 | 280,000 | 26,880,000 |
9 | Sơn dặm lại tường ngoài nhà | Sơn Dulux -18L tiết kiệm | m2 | 145.00 | 235,000 | 34,075,000 |
Báo giá thi công điện M&E
Không thể phủ nhận tầm quan trọng của việc xác định rõ nguồn vốn đầu tư và có được cho mình một báo giá cụ thể để định hình và lựa chọn các nhà thi công phù hợp với ngân sách đầu tư của mình. Để hoàn thiện thi công bên cạnh các báo giá thi công phần hoàn thiện fit out thì việc nắm bắt được rõ báo giá thi công điện M&E cho không gian đầu tư thiết kế thi công của mình cũng hết sức quan trọng.
- Báo giá thi công điên với các vật tư điện
VẬT TƯ ĐIỆN | Diễn giải công việc Specification |
Đơn vị Unit |
Khối lượng Quantity |
Đơn giá Unit price (VNĐ) |
Thành tiền Amount (VNĐ) |
|
1 | Tủ điện chính 30 đường | Cái | 1.00 | 880,000 | 880,000 | |
2 | Tủ điện tầng 24 đường âm tường | Cái | 7.00 | 625,000 | 4,375,000 | |
3 | Tủ điện điều khiển thang máy (dự phòng) | Cái | 1.00 | 9,000,000 | 9,000,000 | |
4 | Tủ điều khiển bơm | Cái | 3.00 | 1,000,000 | 3,000,000 | |
5 | MCCB – 3P – 100A | Cái | 1.00 | 5,200,000 | 5,200,000 | |
6 | MCB-3P-25A | Cái | 7.00 | 1,250,000 | 8,750,000 | |
7 | MCB-3P-20A | Cái | 3.00 | 1,720,000 | 5,160,000 | |
8 | MCB-2P-40A | Cái | 7.00 | 1,450,000 | 10,150,000 | |
9 | MCB-2P-20A | Cái | 45.00 | 850,000 | 38,250,000 | |
10 | MCB-1P-20A | Cái | 18.00 | 350,000 | 6,300,000 | |
11 | MCB-1P-16A | Cái | 20.00 | 320,000 | 6,400,000 | |
12 | Dây điện 10.0mm2 | Cadivi | cuộn | 4.00 | 2,480,000 | 9,920,000 |
13 | Dây điện 6.0mm2 | Cadivi | cuộn | 8.00 | 1,280,000 | 10,240,000 |
14 | Dây điện 4.0mm2 | Cadivi | cuộn | 38.00 | 1,020,000 | 38,760,000 |
15 | Dây điện 2.5mm2 | Cadivi | cuộn | 80.00 | 580,000 | 46,400,000 |
16 | Dây điện 1.5mm2 | Cadivi | cuộn | 54.00 | 420,000 | 22,680,000 |
17 | Dây điện 1.0mm2 | Cadivi | cuộn | 9.00 | 330,000 | 2,970,000 |
18 | Ống nhựa PVC D20 | nhân công + vật tư | m | 800.00 | 12,000 | 9,600,000 |
19 | Ổ cắm đôi | Cái | 70.00 | 42,000 | 2,940,000 | |
20 | Ổ cắm âm sàn | Cái | 5.00 | 610,000 | 3,050,000 | |
21 | Công tắc 1 chiều | Cái | 56.00 | 20,000 | 1,120,000 | |
22 | Công tắc 2 chiều | Cái | 25.00 | 45,000 | 1,125,000 | |
23 | Vật tư phụ | lot | 1.00 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
24 | Nhân công đi hệ thống điện | m2 | 485.00 | 200,000 | 97,000,000 |
Các vật tư điện là một phần không thể thiếu và chiếm vị trí quan trọng trong toàn bộ hệ thống ánh sáng, âm thanh và liên kết liên lạc trong thời buổi thiết kế thi công hiện đại như hiện nay. Một hệ thống điện tốt giúp không gian trở nên thẩm mỹ đẹp và tăng tính chuyên nghiệp.
- Báo giá thi công hoàn thiện phần Internet
- Báo giá thi công điện M&A với đèn trang trí
ĐÈN TRANG TRÍ | Diễn giải công việc Specification |
Đơn vị Unit |
Khối lượng Quantity |
Đơn giá Unit price (VNĐ) |
Thành tiền Amount (VNĐ) |
|
1 | Đèn LED panel âm trần 9W | Cái | 35.00 | 95,000 | 3,325,000 | |
2 | Đèn LED điểm âm trần | Cái | 116.00 | 300,000 | 34,800,000 | |
3 | Đèn LED panel nổi 600×600 | Cái | 9.00 | 750,000 | 6,750,000 | |
4 | Đèn LED panel nổi 300×1200 | Cái | 12.00 | 585,000 | 7,020,000 | |
5 | Đèn LED panel nổi D300 | Cái | 4.00 | 600,000 | 2,400,000 | |
6 | Đèn trang trí thả treo trần | Bộ | 5.00 | 2,500,000 | 12,500,000 | |
7 | Đèn gắn tường cầu thang | Cái | 12.00 | 390,000 | 4,680,000 | |
8 | Đèn LED tuýp 1.2m | Cái | 5.00 | 220,000 | 1,100,000 | |
9 | Đèn LED downlight gắn nổi ban công | Cái | 12.00 | 220,000 | 2,640,000 | |
10 | Đèn trang trí gắn tường ban công | Cái | 12.00 | 320,000 | 3,840,000 | |
11 | Đèn LED dây hắt trần ánh sáng vàng/trắng | md | 150.00 | 20,000 | 3,000,000 | |
12 | Đèn LED dây hắt trong tủ | md | 150.00 | 20,000 | 3,000,000 | |
13 | Nguồn Adapter cho LED dây | cái | 7.00 | 200,000 | 1,400,000 | |
14 | Nguồn 220V cho LED dây | cái | 35.00 | 50,000 | 1,750,000 | |
15 | Nguồn tổ ong cho LED dây | cái | 6.00 | 1,000,000 | 6,000,000 | |
16 | Vật tư phụ | lot | 1.00 | 2,000,000 | 2,000,000 |
Phần thi công điện với các đèn trang trí giúp không chỉ tạo không không gian sáng cho không gian mà còn góp phần tạo nên nét thẩm mỹ cao cho không gian.
- Báo giá thi công điện lắp đặt Camera
Trong thiết kế thi công việc lắp đặt camera đối với các công trình phục vụ là vô cùng quan trọng giúp bạn có thể giám sát tốt và điều phối an ninh một cách hiệu quả cho hoạt động kinh doanh.
- Báo giá thi công điện M&A cho phần điện lạnh
Việc thi công lắp đặt các phần điện lạnh giúp cho không gian trở nên mắt mẻ hơn tạo cảm giác thoải mái cho những khách đến thăm, tham quan và trải nghiệm dịch vụ giúp nâng cao chất lượng phục vụ cho môi trường kinh doanh của bạn.
Tham khảo thêm: Thi công nội thất văn phòng
- Báo giá thi công điện cho hệ thống báo cháy
BÁO CHÁY | Diễn giải công việc Specification |
Đơn vị Unit |
Khối lượng Quantity |
Đơn giá Unit price (VNĐ) |
Thành tiền Amount (VNĐ) |
|
1 | Trung tâm báo cháy 1 loop | Cái | 1.00 | 21,800,000 | 21,800,000 | |
2 | Đầu báo khói địa chỉ | Cái | 32.00 | 1,600,000 | 51,200,000 | |
3 | Nút nhấn địa chỉ | Cái | 6.00 | 680,000 | 4,080,000 | |
4 | Chuông còi | Cái | 6.00 | 230,000 | 1,380,000 | |
5 | Cáp tín hiệu 2Cx1.5mm2 | m | 500.00 | 750,000 | 375,000,000 | |
6 | Cáp nguồn hiệu 2Cx2.5mm2 | m | 250.00 | 20,000 | 5,000,000 | |
7 | Ống PVC D20 | m | 450.00 | 30,000 | 13,500,000 | |
8 | Vật tư phụ | lot | 1.00 | 2,000,000 | 2,000,000 |
- Báo giá thi công điện M&A cho các thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước
CẤP THOÁT NƯỚC | Diễn giải công việc Specification |
Đơn vị Unit |
Khối lượng Quantity |
Đơn giá Unit price (VNĐ) |
Thành tiền Amount (VNĐ) |
|
1 | Ống cấp nước PPR | Lot | 1.00 | 30,000 | 30,000 | |
2 | Ống thoát nước PVC | Lot | 1.00 | 20,000 | 20,000 | |
3 | Cụm van cấp nước | Lot | 1.00 | 175,000 | 175,000 | |
4 | Cụm van thoát nước | Lot | 1.00 | 95,000 | 95,000 | |
5 | Quạt hút trần | cái | 5.00 | 245,000 | 1,225,000 | |
6 | Nhân công đi hệ thống cấp thoát nước | m2 | 485.00 | 10,000 | 4,850,000 | |
7 | Vật tư phụ | Lot | 1.00 | 3,000,000 | 3,000,000 | |
THIẾT BỊ VỆ SINH & NƯỚC | ||||||
1 | Lavabo để bàn đá | Cái | 2.00 | 2,000,000 | 4,000,000 | |
2 | Bộ co xả đáy Lavabo | cái | 2.00 | 180,000 | 360,000 | |
3 | Vòi nước nóng lạnh Lavabo | cái | 2.00 | 1,500,000 | 3,000,000 | |
4 | Bồn cầu | cái | 2.00 | 6,800,000 | 13,600,000 | |
5 | Vòi xịt bồn cầu | cái | 2.00 | 420,000 | 840,000 | |
6 | Hộp khăn giấy | cái | 2.00 | 380,000 | 760,000 | |
7 | Giá treo khăn | cái | 2.00 | 140,000 | 280,000 | |
8 | Phểu thu sàn | cái | 2.00 | 110,000 | 220,000 | |
9 | Chậu rửa 1 hộc | cái | 5.00 | 580,000 | 2,900,000 | |
10 | Vòi nước chậu rửa | cái | 5.00 | 1,450,000 | 7,250,000 | |
11 | Vật tư phụ | Lot | 1.00 | 1,500,000 | 1,500,000 | |
THIẾT BỊ CẤP THOÁT NƯỚC | ||||||
1 | Bồn nước bể nước ngầm 1500L nằm + Chân bồn | Inox 304 | Bộ | 1.00 | 5,200,000 | 5,200,000 |
2 | Bồn nước 1500L đứng trên mái + Chân bồn | Inox 304 | Bộ | 1.00 | 4,800,000 | 4,800,000 |
3 | Bơm trung chuyển nước lên mái | H=35m | Cái | 1.00 | 1,650,000 | 1,650,000 |
4 | Bơm tăng áp | H=22m | Cái | 1.00 | 1,800,000 | 1,800,000 |
5 | Bơm nước thải | H=15m | Cái | 2.00 | 4,300,000 | 8,600,000 |
6 | Máy nước nóng gián tiếp | 30L | Cái | 5.00 | 3,500,000 | 17,500,000 |
7 | Vật tư phụ | Lot | 1.00 | 2,500,000 | 2,500,000 |
Lưu ý về báo giá thi công trọn gói phần hoàn thiên fit out và điện M&A của công ty Bluecons
Giá trên mang tính chất tham khảo, bạn cần lưu ý về kích thước, chất lượng vật liệu có thể thay đổi tùy theo lựa chọn của bạn mà được điều chỉnh sao cho phù hợp ngân sách đầu tư, diện tích thực tế không gian thi công của bạn.
Giá đã bao gồm phí nhân công thi công, chưa bao gồm VAT 10% nếu bạn cần xuất hóa đơn GTGT. Ngoài ra sẽ không phát sinh thêm.
Tại sao nên chọn Bluecons cho các thiết kế thi công cho các công trình của bạn
– Phí thiết kế thi công cạnh tranh, có chính sách giảm phí khi khách hàng đăng ký thiết kế, thi công trọn gói.
– Đội ngũ kiến trúc sư, nhân viên thi công chuyên nghiệp đáp ứng đầy đủ những yêu cầu của khách hàng dù khắc khe nhất.
– Chế độ bảo hành, chính sách hậu mãi tốt.
Mong rằng với những báo giá chi tiết và cụ thể của Bluecons về các hạng mục thi công phần hoàn thiện fit out và cả thi công điện M&A thực tế của công ty sẽ giúp bạn dễ dàng hơn cho mình việc định hình đầy đủ các hạng mục cần có và cả giá cả để từ đó có thể sở hữu cho mình một không gian đầy đủ và ưng ý nhất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ & XÂY DỰNG BLUECONS
Địa chỉ: 499/6/79C, Quang Trung, Phường 10, Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
Hotline: 02873033699/ 0932132828 (Mr.VIỆT)
E-mail: blueconsvn@gmail.com
Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 am – 17:00 pm